Kết quả tra cứu mẫu câu của 失意
ビル
は
失意
のうちに
死
んだ。
Bill đã chết một người đàn ông thất vọng.
彼女
は
失意泰然
として、どんな
困難
にも
動
じなかった。
Cô ấy luôn bình thản khi gặp thất bại và không bị lay động bởi bất kỳ khó khăn nào.
彼
はたった
一回
の
失敗
で
失意落胆
するような
人間
ではない。
Anh ấy không phải là người đàn ông để mất trái tim chỉ vì một thất bại.
彼
はゆえなく
職務
を
解
かれ、
失意
のうちに
亡
くなった。
Anh ta bị cho thôi việc một cách vô lí, nên đã uất ức mà chết.