Kết quả tra cứu mẫu câu của 失明
失明
すること
以上
に
大
きな
不幸
があるだろうか。
Còn bất hạnh nào lớn hơn là bị mù?
彼
は
事故
で
失明
した。
Anh ấy bị mất thị lực trong một tai nạn.
彼
はその
事故
で
失明
した。
Anh ấy bị mất thị lực trong vụ tai nạn.
彼
は
交通事故
で
失明
した。
Tai nạn giao thông đã tước đi thị lực của anh.