失明
しつめい「THẤT MINH」
Mất thị lực
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự mất thị lực; bị mù
失明
すること
以上
に
大
きな
不幸
があるだろうか。
Còn bất hạnh nào lớn hơn là bị mù?

Từ đồng nghĩa của 失明
noun
Bảng chia động từ của 失明
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 失明する/しつめいする |
Quá khứ (た) | 失明した |
Phủ định (未然) | 失明しない |
Lịch sự (丁寧) | 失明します |
te (て) | 失明して |
Khả năng (可能) | 失明できる |
Thụ động (受身) | 失明される |
Sai khiến (使役) | 失明させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 失明すられる |
Điều kiện (条件) | 失明すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 失明しろ |
Ý chí (意向) | 失明しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 失明するな |
失明 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 失明
失明者 しつめいしゃ
làm mù người
失明する しつめいする
mù mắt.
インダスぶんめい インダス文明
nền văn minh Indus
バッファかくほしっぱい バッファ確保失敗
lỗi bộ đệm (vi tính).
明を失う めいをうしなう
mất một có thị lực
とうろくしょうめいしょ(せん) 登録証明書(船)
giấy chứng nhận đăng ký (tàu biển).
ゆくえふめい 行方不明(米兵)
vấn đề người mất tích.
証明書失効リスト しょーめーしょしっこーリスト
danh sách thu hồi chứng chỉ