Kết quả tra cứu mẫu câu của 失脚
彼
は
汚職
の
故
に
失脚
した.
Anh ta vì tham những nên đã bị cắt chức.
その
政治家
は
結局失脚
した。
Cuối cùng thì chính trị gia đã mất vị trí của mình.
彼
は
放漫
だったので
失脚
した。
Anh ấy đã mất việc vì sự vô trách nhiệm của mình.
2006年9月の軍事クーデターで失脚、事実上亡命中だったタイのタクシン元首相が28日、約1年半ぶりに帰国した。
Bị lật đổ trong một cuộc đảo chính quân sự vào tháng 9 năm 2006 và đã có hiệu quảlưu vong, Cựu thủ tướng Thái Lan Thaksin đã trở lại sau khoảng một nămvà một nửa.