Kết quả tra cứu mẫu câu của 奉
...を
奉
る
Biếu ai cái gì .
奉献
の
時
だけ、
献灯
を
点
ける
Chỉ khi cúng lễ mới thắp sáng đèn lồng cúng .
奉納金
は
寺院
の
維持
や
修復
に
使
われることが
多
い。
Tiền cúng dường thường được sử dụng cho việc bảo trì và sửa chữa chùa chiền.
奉奠
の
際
、
家族
は
故人
にお
酒
と
食
べ
物
を
捧
げた。
Trong nghi lễ dâng cúng, gia đình đã dâng rượu và thức ăn cho người đã khuất.