Kết quả tra cứu mẫu câu của 奪還
聖地エルサレム
を〜から
奪還
する
Lấy lại thành phố Jelusalem từ
決選投票
の
結果
〜
総裁
の
地位
を
奪還
する
Giành chức chủ tịch sau cuộc bỏ phiếu cuối cùng mang tính chất quyết định.
彼
は
内閣
に
復帰
してから
首相
の
座
を
奪還
する
態勢
を
整
えている
Ông ấy chuẩn bị sẵn sàng để dành lại chiếc ghế thủ tướng sau khi quay trở lại nội các. .