奪還
だっかん「ĐOẠT HOÀN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự lấy lại; đoạt lại
決選投票
の
結果
〜
総裁
の
地位
を
奪還
する
Giành chức chủ tịch sau cuộc bỏ phiếu cuối cùng mang tính chất quyết định.
彼
は
内閣
に
復帰
してから
首相
の
座
を
奪還
する
態勢
を
整
えている
Ông ấy chuẩn bị sẵn sàng để dành lại chiếc ghế thủ tướng sau khi quay trở lại nội các. .

Từ đồng nghĩa của 奪還
noun
Từ trái nghĩa của 奪還
Bảng chia động từ của 奪還
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 奪還する/だっかんする |
Quá khứ (た) | 奪還した |
Phủ định (未然) | 奪還しない |
Lịch sự (丁寧) | 奪還します |
te (て) | 奪還して |
Khả năng (可能) | 奪還できる |
Thụ động (受身) | 奪還される |
Sai khiến (使役) | 奪還させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 奪還すられる |
Điều kiện (条件) | 奪還すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 奪還しろ |
Ý chí (意向) | 奪還しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 奪還するな |
奪還 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 奪還
饋還 きかん
sự phản hồi (điện)
還る かえる
Quay trở lại nơi bạn đã bắt đầu hoặc nơi bạn đã ở
還流 かんりゅう
sự đối lưu
還俗 げんぞく
sự thế tục, sự hoàn tục, sự phi tôn giáo hoá nhà trường
召還 しょうかん
gọi về
還付 かんぷ
trở lại; sự phục hồi; sự trả lại
往還 おうかん
giao thông; đến và đi; đại lộ
還啓 かんけい
trở về cung điện (thường là của hoàng hậu, thái tử, v.v.)