Kết quả tra cứu mẫu câu của 好き勝手
生徒
たちは
好
き
勝手
なことをして、めちゃめちゃな
状態
になっていた
Học sinh tự làm theo ý thích của mình nên mới trở nên tình trạng lung tung như vậy.
彼
は
贅沢
をし
好
き
勝手
なことをして
暮
らした。
Anh ta tự phủ nhận mình không có gì.
なんでもかんでも
好
き
勝手
にはさせないぞ。
Bạn sẽ không có cách riêng của mình trong mọi việc.
何
でもかんでも
君
の
好
き
勝手
ばかりにはさせないぞ。
Bạn sẽ không có cách riêng của mình trong mọi việc.