Kết quả tra cứu mẫu câu của 如かず
喉
に
刺
さった
棘
の
如
く。
Cũng giống như một cái gai mắc vào cổ họng của một người.
風
の
音
は、あるいは
泣
くが
如
く、あるいは
呻
くが
如
く、
高
く
低
く、
一晩中谷間
に
響
いた。
Tiếng gió như than khóc, như gào thét, khi thì vút cao lên, khi thì chùng thấp xuống, cứ thế mà vang vọng suốt đêm ngoài thung lũng.
我
らに
負債
ある
者
を
我
らの
免
したる
如
く、
我
らの
負債
をも
免
し
給
へ。
Và tha thứ cho chúng tôi những vi phạm của chúng tôi, cũng như chúng tôi tha thứ cho chúng đã xâm phạm chúng tôi.
百聞
は
一見
に
如
かず。
Nhìn thấy là tin tưởng.