Kết quả tra cứu mẫu câu của 娯楽
娯楽
という
点
ではほとんど
何
もありませんでした。
Có rất ít cách giải trí.
娯楽施設
の
従業員
にはおいしい
特典
がある。
彼
らは
夏中
すべての
施設
を
使
える
Các công nhân trong ngành giải trí được hưởng đặc quyền thú vị. Họ có thể sử dụng tất cả những trang thiết bị mùa hè
大衆娯楽
の
発展
により、
多
くの
人
が
気軽
に
楽
しめるようになりました。
Nhờ sự phát triển của giải trí đại chúng, nhiều người có thể dễ dàng thưởng thức các hoạt động giải trí.
〜な
娯楽
Giải trí lành mạnh