娯楽
ごらく「NGU LẠC」
Du hý
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự giải trí; trò giải trí; sự tiêu khiển; sự vui chơi
一人
で
遊
べる
娯楽
がたくさんあるため、
子供
はめったに
外
で
遊
ばない。
Có nhiều hình thức giải trí có thể chơi một mình nên con cái hiếm khi đi ra ngoài chơi.
Trò truyện.

Từ đồng nghĩa của 娯楽
noun
Bảng chia động từ của 娯楽
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 娯楽する/ごらくする |
Quá khứ (た) | 娯楽した |
Phủ định (未然) | 娯楽しない |
Lịch sự (丁寧) | 娯楽します |
te (て) | 娯楽して |
Khả năng (可能) | 娯楽できる |
Thụ động (受身) | 娯楽される |
Sai khiến (使役) | 娯楽させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 娯楽すられる |
Điều kiện (条件) | 娯楽すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 娯楽しろ |
Ý chí (意向) | 娯楽しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 娯楽するな |