Kết quả tra cứu mẫu câu của 孝行
孝行娘
Người con gái hiếu thảo (có hiếu)
孝行息子
Người con trai hiếu thảo (có hiếu).
孝行
したいときに
親
はなし。
Khi một người sẽ hiếu thảo, cha mẹ của một người đã không còn nữa.
親孝行
したいときには
親
はなし。
Đợi đến khi con cái hiếu thảo với bố mẹ thì bố mẹ đã không còn nữa rồi. .