Kết quả tra cứu mẫu câu của 安っぽい
何
でそんな
安
っぽい
ペテン
にひっかかるんだ。
Tại sao mọi người bị lừa bởi những kế hoạch rẻ tiền như vậy?
彼女
の
服
はとても
安
っぽい
生地
でできていた。
Quần áo của cô được làm bằng chất liệu rất rẻ.
批評家
たちはたくさんの
新設校
が
安
っぽい
自己啓発
の
授業
を
開講
しているといいます。
Người ta bình luận rằng nhiều ngôi trường mới được thành lập đã cung cấp những lớp học rẻ tiền
批評家
たちはたくさんの
新設校
が
安
っぽい
自己啓発
の
授業
を
開講
しているといいます
Các nhà phê bình nói rằng rất nhiều trường học mới được thành lập đang đưa ra cách giảng dạy để bồi dưỡng kiến thức thật rẻ tiền