Kết quả tra cứu mẫu câu của 定額
彼
は
口座
の
中
の
一定額
を
子供用
に
用
いた。
Anh ấy có một số tiền trong tài khoản mà anh ấy đã dành cho các con của mình.
大学
の
舎費
は
毎月一定額
が
請求
されます。
Phí sinh hoạt tại ký túc xá của trường đại học được tính theo một khoản cố định hàng tháng.