Kết quả tra cứu mẫu câu của 実のところ
実
のところ、
彼
は
億万長者
です。
Trên thực tế, anh ấy là một tỷ phú.
実
のところは、
作家
になりたいのです。
Sự thật là tôi muốn trở thành một nhà văn.
実
のところ、
当時私
は31
歳
であった。
Trên thực tế, tôi đã 31 tuổi vào thời điểm đó.
実
のところ、
彼
は
私
の
意見
に
反対
である。
Quả nhiên, anh ấy không đồng ý với tôi.