Kết quả tra cứu mẫu câu của 実績
(
人
)の
実績
をお
粗末
であると
見
なす
Coi thành tích của người khác là một cái gì đó rất nhỏ mọn, không đáng kể
こんな(ひどい)
実績
では
彼
は
大統領
に
立候補
するより
隠居
した
方
が
良
い。
Với những thành tích như vậy, anh ta nên đi ở ẩn thì tốt hơn là ra tranh cử tổng thống.
彼
は
実業家
として
良
い
実績
をあげている。
Anh ấy có thành tích tốt với tư cách là một doanh nhân.
一芸入試
では、
学力
よりも
特技
や
実績
が
重視
される。
Trong kỳ thi tuyển sinh tài năng, kỹ năng và thành tích được chú trọng hơn năng lực học tập.