Kết quả tra cứu mẫu câu của 実験結果
実験結果
は
測定可能
なものでなければならないし、
実験過程
は、
繰
り
返
すことができるものでなければならないのだった。
Kết quả phải đo lường được và quá trình này có thể lặp lại.
彼
の
実験結果
は
私
のと
一致
した。
Kết quả thí nghiệm của anh ấy tương ứng với của tôi.
予想
に
反
した
実験結果
が
出
てしまった。
Kết quả thực nghiệm đã trái với dự kiến.
研究者
から
見
れば、
実験結果
は
最
も
大切
な
事
かも。
Nếu bạn nhìn nó từ quan điểm của các nhà nghiên cứu, thí nghiệmkết quả là điều quan trọng nhất.