Kết quả tra cứu mẫu câu của 宣戦
宣戦布告
の
理由
は
判明
していない。
Lý do tuyên chiến không được chắc chắn.
宣戦布告
に
至
るまでの
時期
はこのような
状況
であったと
言
える。
Bạn có thể nói rằng hoàn cảnh như vậy là trong khoảng thời gian dẫn đếntuyên bố chiến tranh.
奇襲
してから
宣戦布告
するのはよくあることらしいですが、10
万人規模
の
非戦闘員
の
爆殺
は
前代未聞
です。
Tuyên bố chiến tranh sau một cuộc tấn công bất ngờ là dự kiến, nhưng giết chết hơn mườihàng nghìn người không tham gia chiến đấu với một quả bom là điều chưa từng thấy.
その
国
は
隣国
に
対
し
宣戦
を
布告
した。
Nước này tuyên chiến với nước láng giềng.