Kết quả tra cứu mẫu câu của 家庭向け
日本
では2000
年頃
からの
健康ブーム
の
一端
で、「
ダンベル体操
」という
家庭向
けの
フィットネス
も
登場
した。
Ở Nhật Bản, một phần do sự bùng nổ thể dục bắt đầu từ khoảng năm 2000,'tập tạ' cũng xuất hiện như một cách tập thể dục tại nhà.
FTTxは、
光ファイバー
を
利用
した
高速通信インフラ
の
総称
で、
特
にFTTHは
家庭向
けの
普及
が
進
んでいます。
FTTx là thuật ngữ chung cho hạ tầng mạng tốc độ cao sử dụng cáp quang, trong đó FTTH đang ngày càng phổ biến trong các hộ gia đình.