Kết quả tra cứu mẫu câu của 家財
国家財政
は
厳
しく
逼迫
している。
Tài chính của chính phủ bị siết chặt nghiêm trọng.
国家財政
を
債務
の
泥沼
から
引
き
上
げる
Dựng nền tài chính xã hội dậy từ đầm lầy nợ nần (= tình trạng nợ đầm nợ đìa)
彼女
は
家財気
のない
青
い
ドレス
を
着
ていた。
Cô ấy mặc một chiếc váy màu xanh trơn.
いらない
家財
を
売却
する
Bán đi những thứ dụng cụ gia đình không cần thiết .