Kết quả tra cứu mẫu câu của 対照
対照歴史年表
Niên biểu đối chiếu lịch sử .
貸借対照表
にはどんなものが
含
まれるのでしょうか。
Bảng cân đối kế toán bao gồm những gì?
犬
と
猫
は
対照的
である。
Một con mèo tương phản tốt với một con chó.
イヌ
とは
対照的
に、
ネコ
はごく
最近
になって
飼
いならされたものである。
Trái ngược với con chó, con mèo chỉ được thuần hóa trong thời gian gần đây.