Kết quả tra cứu mẫu câu của 尋ね者
そのお
尋
ね
者
は3
カ月間
ずっと
警察
から
逃
げていた
Kẻ bị truy nã đó đã trốn tránh (lẩn trốn) cảnh sát suốt ba tháng .
警察
のお
尋
ね
者
であることを
彼女
が
知
っていた
男
が、
突然裏口
に
現
れた。
Người đàn ông mà cô biết đang bị cảnh sát truy nã đột nhiên xuất hiện ở phía saucửa.
彼
は
警察
のお
尋
ね
者
だ。
Anh ta đang bị cảnh sát truy nã.