Kết quả tra cứu mẫu câu của 少し待つ
妹
にもう
少
し
待
つように
言
ってやってくれないか。
Nhờ anh nói với em gái tôi là hãy đợi thêm chút nữa nhé.
私
の
見方
ではもう
少
し
待
つほうがよさそうだ。
Theo quan điểm của tôi, tốt hơn là nên đợi thêm một thời gian nữa.
交換手
は
私
に
電話
を
切
って
少
し
待
つように
言
った。
Nhân viên tổng đài bảo tôi cúp máy và đợi trong giây lát.
オペレーター
は
電話
を
切
って
少
し
待
つよう
私
に
言
った。
Nhân viên tổng đài bảo tôi cúp máy và đợi trong giây lát.