Kết quả tra cứu mẫu câu của 少子化
少子化
に
伴
って、
大学志願者
が
減
った。
Tỷ lệ sinh càng giảm thì số người dự thi đại học càng giảm.
少子化
と
人口
の
老齢化
を
見越
して
業務内容
を
大幅
に
変更
したあの
会社
は
先見
の
明
があったわけだ。
Đó là một tầm nhìn rất xa khi công ty đó phải thay đổi chính sách của mình để phù hợp vớisự giảm số lượng trẻ em và sự già đi của xã hội.
少子化
からの
脱却
には、
非婚マザー
の
増大
が
必須
なのに、
日本
の
世論
はなぜかこの
議論
を
避
けている。
Mặc dù sự gia tăng của các bà mẹ chưa kết hôn là cần thiết để thoát khỏiTỷ lệ sinh giảm vì một lý do nào đó mà dư luận Nhật Bản đang tránh điều nàytranh luận.