少子化
しょうしか「THIỂU TỬ HÓA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Giảm tỷ lệ sinh, giảm số lượng trẻ em
少子化
に
伴
って、
大学志願者
が
減
った。
Tỷ lệ sinh càng giảm thì số người dự thi đại học càng giảm.
少子化
と
人口
の
老齢化
を
見越
して
業務内容
を
大幅
に
変更
したあの
会社
は
先見
の
明
があったわけだ。
Đó là một tầm nhìn rất xa khi công ty đó phải thay đổi chính sách của mình để phù hợp vớisự giảm số lượng trẻ em và sự già đi của xã hội.

Bảng chia động từ của 少子化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 少子化する/しょうしかする |
Quá khứ (た) | 少子化した |
Phủ định (未然) | 少子化しない |
Lịch sự (丁寧) | 少子化します |
te (て) | 少子化して |
Khả năng (可能) | 少子化できる |
Thụ động (受身) | 少子化される |
Sai khiến (使役) | 少子化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 少子化すられる |
Điều kiện (条件) | 少子化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 少子化しろ |
Ý chí (意向) | 少子化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 少子化するな |