Kết quả tra cứu mẫu câu của 局面
結局面倒
なので
タクシー
で
帰宅
しました。
Cuối cùng, chỉ vì quá phiền nên tôi đã về nhà bằng taxi.
別
の
局面
では、
新
しい
時代
への
予測
が
見
られた。
Trên một bình diện khác có dự đoán về một thời đại mới.
交渉
は
新局面
に
入
った。
Cuộc đàm phán đã bước sang một giai đoạn mới.
われわれは
局面
の
打開
を
図
らなくてはならない。
Chúng ta phải cố gắng phá vỡ thế bế tắc.