Kết quả tra cứu mẫu câu của 工夫
自分
で
工夫
する
Tự mình đào sâu nghiên cứu .
いかに
工夫
をこらしても、
家族
は
私
の
ケーキ
には
何
の
関心
も
示
さない。
Dẫu tôi có cố gắng thê nào thì mọi người trong gia đình cũng không thể hiện tí quan tâm nào đến món bánh tôi làm.
(
人
)の
工夫
を
横取
りする
Ăn cắp công sức của người khác
これは
私
が
工夫
した
計画
です。
Đây là một kế hoạch do chính tôi nghĩ ra.