Kết quả tra cứu mẫu câu của 差し支えない
明日
の
仕事
に
差
し
支
えるので
早
く
帰
る
Cản trở đến công việc ngày mai nên về sớm .
途中参加
でも
差
し
支
えない。
Không có vấn đề gì ngay cả khi bạn tham dự / đến nửa chừng.
新
しい
車
がほしい、
中古
でも
差
し
支
えない。
Tôi muốn có một chiếc xe mới, nó không quan trọng nếu nó là đồ cũ.
大丈夫
よ!
私
は
飲
んでも
運転
に
差
し
支
えない。
Đừng lo! Ngay cả khi tôi uống rượu, nó không ảnh hưởng đến việc lái xe của tôi.