Kết quả tra cứu mẫu câu của 市街
市街戦
のために
市中
は
上
を
下
への
大騒
ぎだ。
Vì cuộc giao tranh trên đường phố, thành phố rơi vào tình trạng hoang mang tột độ.
市街
にはいくぶん
平和
があった。
Trong thị trấn đã có một biện pháp hòa bình.
市街
を
見
て
回
るための
最大限
の
柔軟性
を
申
し
出
る
Tạo một khả năng linh động tối đa để khám phá thành phố
市街地
には
駐車場
がほとんどなく、
深刻
な
問題
になっている。
Có rất ít nơi để đậu xe ở trung tâm thành phố, đó là một vấn đề nghiêm trọng.