Kết quả tra cứu mẫu câu của 平日
平日料金
と
休日料金
で、1
万円
も
違
うんだ。
Bạn phải trả thêm 10.000 yên vào các ngày lễ.
平日
は
比較的混
んでいないようです。
Nó có vẻ ít đông đúc hơn trong tuần.
平日
でも
混
むのに〜
日曜
だったものだから
大混雑
だった。
Ngày thường còn đông huống chi là ngày chủ nhật, thế nên đã rất hỗn loạn. .
平日
なら2
千円以下
の
飲
み
放題コース
もある!
Nó giới hạn cho các ngày trong tuần, nhưng chúng tôi có thực đơn món ăn uống thỏa thích chodưới 2000 yên.