Kết quả tra cứu mẫu câu của 年率
年率
に
換算
すると、この
四半期
の
増加
は4%の
成長
になる。
Khi được tính hàng năm, lợi nhuận hàng quý thể hiện mức tăng trưởng 4%.
四半期
1.2%の
成長
は
年率
4.9%の
成長率
を
意味
する。
Mức tăng trưởng hàng quý là 1,2% có nghĩa là tốc độ tăng trưởng hàng năm là 4,8%.
経済
は
インフレ調整後
で
年率
0.6%
収縮
した
Sau khi điều chỉnh lạm phát , tỷ lệ lãi suất hàng năm bị thu hẹp còn 0.6%. .
第
4
四半期
のGNPは
季節調整済
み
年率
4.5%の
成長
であった。
GNP tăng với tốc độ hàng năm được điều chỉnh theo mùa là 4,5% trong lần thứ tưphần tư.