Kết quả tra cứu mẫu câu của 年目
5
年目頃
に
芝刈
りはもう
自分
でやりたくない、と
思
った。
Vào khoảng năm thứ năm, tôi quyết định cắt cỏ là việc mà tôi không làmmuốn làm thêm bất kỳ.
彼
は1
年目
で
大学
を
辞
めた。
Anh ấy đã bỏ học đại học vào năm đầu tiên.
入社5年目にして、ようやく給料が少し上がった。
Vào công ty 5 năm, cuối cùng tôi cũng được tăng lương chút đỉnh.
彼女
の
車
は
二年目
です。
Xe của cô ấy đã hai năm tuổi.