Kết quả tra cứu mẫu câu của 年長者
子供
はよく
年長者
の
真似
をしようとする。
Trẻ em thường cố gắng bắt chước người lớn tuổi của chúng.
アメリカ
の
若者
の
投票率
は
年長者
の
半分
である。
Tỉ lệ bỏ phiếu của thanh niên Mỹ chỉ bằng một nửa so với người lớn tuổi.
彼
は
大学時代
の
恩師
に
対
して、
年長者
にふさわしい
敬意
をもって
接
した
Anh ấy cư xử với vị giáo sư đại học của mình bằng sự tôn kính đúng mực như với một người bề trên. .
良
きにつけ
悪
しきにつけ、
若者
は
年長者
の
影響
を
受
ける。
Dù tốt hay xấu thì người trẻ cũng có bị ảnh hưởng của người lớn tuổi.