Kết quả tra cứu mẫu câu của 幻想的
真夜中
の
太陽
は
幻想的
な
自然現象
の
一
つだ。
Mặt trời lúc nửa đêm là một hiện tượng thiên nhiên kỳ thú.
古
い
灯籠
に
燭
をともして、
幻想的
な
光景
が
広
がった。
Khi thắp ngọn đèn trong chiếc đèn lồng cổ, một cảnh tượng huyền ảo đã hiện ra.
サイケデリックロック
は、
幻想的
で
実験的
な
サウンド
を
特徴
とし、
アート
や
精神的
な
探索
と
結
びついています。
Nhạc rock thức thần đặc trưng bởi âm thanh huyền ảo và mang tính thử nghiệm, thường gắn liền với nghệ thuật và khám phá tinh thần.
夜
の
神社
で
篝火
が
焚
かれ、
幻想的
な
雰囲気
に
包
まれていた。
Lửa trại được đốt lên trong đền lúc đêm khuya, tạo nên một không khí huyền ảo bao trùm.