Kết quả tra cứu mẫu câu của 幼なじみ
幼
なじみが
春
から
大阪
の
大学
に
行
くらしい。
Nghe nói người bạn thời thơ ấu của tôi sẽ đi học đại học ở Osaka từ mùa xuân.
彼
とは
幼
なじみです。
Anh ấy là bạn thời thơ ấu.
元子
の
幼
なじみは
都会
に
縁付
いていたが、
五年前
に
離婚
して
村
に
戻
ってきた。
Bạn thời thơ ấu của Genko đã từng kết hôn và sống ở thành phố, nhưng đã ly hôn cách đây năm năm và quay về làng.
私
たちは
幼
なじみです。
Chúng ta là bạn cũ.