Kết quả tra cứu mẫu câu của 幼年時代
彼
の
不幸
な
幼年時代
は
彼
の
人生観
に
影響
した。
Tuổi thơ bất hạnh của anh đã ảnh hưởng đến cách nhìn của anh về cuộc sống.
彼女
は
幸
せな
幼年時代
を
過
ごした。
Cô đã có một tuổi thơ hạnh phúc.
一番下
の
弟
は
祖母
により
幼年時代育
てられた。
Em trai út của tôi được nuôi dưỡng bởi bà của chúng tôi.