Kết quả tra cứu mẫu câu của 幾年
彼
らは
幾年間
も、その
土地
の
所有権
について
論争
した。
Họ tranh chấp quyền sở hữu mảnh đất trong nhiều năm.
長吉
は
同
じようなその
冬
の
今年
と
去年
、
去年
とその
前年
、それからそれと
幾年
も
溯
って
何心
なく
考
えて
見
ると、
人
は
成長
するに
従
っていかに
幸福
を
失
って
行
くものかを
明
かに
経験
した。
Khi Chokichi lơ mơ nghĩ về mùa đông này, và mùa đông tương tựtrước đó và trước đó, anh ấy đã trải nghiệm một cách sống động thực tế rằng với tư cách là những ngườilớn lên, họ dần đánh mất hạnh phúc của mình.