Kết quả tra cứu mẫu câu của 店主
店主
は
従業員
の
先頭
に
立
ってはたらいた。
Chủ sở hữu của cửa hàng đã làm việc trên đầu các nhân viên của mình.
店主
は
私
にそれを
買
うようしきりに
勧
めた。
Người bán hàng giục tôi mua nó.
店主
は
私
に「
御用
は
承
っておりますか」と
尋
ねた。
"Bạn đang được tham dự?" chủ tiệm hỏi.
その
食料品店主
は
最
も
新鮮
な
果物
や
野菜
しか
置
かなかった
Ông chủ cửa hàng thực phẩm đó chỉ bày ra những trái cây và rau củ tươi nhất.