店主
てんしゅ「ĐIẾM CHỦ」
☆ Danh từ
Chủ hiệu
その
食料品店主
は
最
も
新鮮
な
果物
や
野菜
しか
置
かなかった
Ông chủ cửa hàng thực phẩm đó chỉ bày ra những trái cây và rau củ tươi nhất.
労働時間
が
長
く
休
みが
少
ないので、
彼
は
小売店主
という
職業
に
嫌気
がさしていた
Anh ta không thích cái nghề là chủ của một cửa hàng kinh doanh nhỏ vì thời gian lao động nhiều mà kì nghỉ lại ít
Chủ tiệm.
店主
は
私
に「
御用
は
承
っておりますか」と
尋
ねた。
"Bạn đang được tham dự?" chủ tiệm hỏi.

Từ đồng nghĩa của 店主
noun
店主 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 店主
商店主 しょうてんしゅ しょうてんぬし
chủ cửa hàng, chủ tiệm
店主敬白 てんしゅけいはく
Một quán dụng ngữ thường đặt trên web hay cửa hàng có nghĩ bày tỏ lòng biết ơn
個人店主 こじんてんしゅ
chủ sở hữu duy nhất.
れーにんしゅぎ レーニン主義
chủ nghĩa lê-nin.
マルクスしゅぎ マルクス主義
chủ nghĩa Mác.
マルクス・レーニンしゅぎ マルクス・レーニン主義
chủ nghĩa Mác-Lê-nin.
まるくす.れーにんしゅぎ マルクス.レーニン主義
mác-lênin.
にぬし(ようせん) 荷主(用船)
chủ hàng (thuê tàu)