Kết quả tra cứu mẫu câu của 店長
この
店
の
店長
はひげが
生
えています。
Người quản lý của cửa hàng này đang để râu.
そして、
店長
のお
薦
めは、
激安
400
万画素・光学ウルトラズーム・デジカメ
です。
Và lời khuyên của ông chủ cửa hàng là một cái máy ảnh kĩ thuật số quang học, siêu phóng to thu nhỏ, có thể đạt đến 4 triệu đơn vị ảnh .
シドニー支店長
に
就任
すると
伺
いました。
Tôi nghe nói rằng bạn đã trở thành giám đốc của chi nhánh Sydney.
毎月
、
二度
、
店長
が、
店
の
様子
を
伺
いに
来
る。
Quản lý cửa hàng đến hỏi về tình trạng của cửa hàng hai lần mỗi tháng.