Kết quả tra cứu mẫu câu của 庭師
庭師
は
庭
の
真
ん
中
に
バラ
の
木
を
植
えた。
Người làm vườn trồng một cây hồng ở giữa vườn.
庭師
は
木
から
落
ちた
小枝
を
拾
い
上
げた
Người làm vườn thu nhặt các cành nhỏ rơi từ cây .
庭師
は
木
の
葉
を
整
えるために
大
ばさみを
使
った
Người làm vườn sử dụng kéo để cắt tỉa lá của cây
造園
のために
庭師
が
呼
ばれた。
Một người làm vườn đã được gọi đến để thiết kế khu vườn.