庭師
にわし「ĐÌNH SƯ」
☆ Danh từ
Người làm vườn; thợ làm vườn
庭師
は
木
の
葉
を
整
えるために
大
ばさみを
使
った
Người làm vườn sử dụng kéo để cắt tỉa lá của cây
庭師
は
木
から
落
ちた
小枝
を
拾
い
上
げた
Người làm vườn thu nhặt các cành nhỏ rơi từ cây .

庭師 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 庭師
家庭教師 かていきょうし
gia sư; giáo viên giảng dạy tại nhà
庭 にわ てい、にわ
sân
師 し
(1) giáo viên; người chủ; một có người cố vấn;(2) đáng tôn kính
宮庭 きゅうてい みやにわ
lâu đài; sân
庭詰 にわづめ
việc chờ đợi trước một ngôi chùa để được nhận vào đào tạo (trong thiền tông)
公庭 こうてい おおやけにわ
chỗ (của) nghi lễ; nơi công công
市庭 いちにわ
(1) (thành phố) thị tứ; (2) chợ
庭景 ていけい
phong cảnh ở vườn