Kết quả tra cứu mẫu câu của 庶民
庶民
のなりわいは、
米
をつくることだった。
Những người dân thường sinh sống bằng nghề trồng lúa.
庶民
の
身
から、
ジョン
は
世界的
な
名声
を
勝
ち
取
った。
Từ một xuất thân khiêm tốn, John đã đạt được danh tiếng trên toàn thế giới.
庶民
はまるで
羊
のように
独裁者
の
後
ろにしたがった。
Người dân đã đi theo nhà độc tài như bao nhiêu con cừu.
彼
の
庶民的
な
経歴
は
前任者
のそれと
似
ている。
Nền tảng khiêm tốn của anh ấy tương đồng với người tiền nhiệm của anh ấy.