庶民
しょみん「THỨ DÂN」
Dân đen
Dân thường
庶民
のなりわいは、
米
をつくることだった。
Những người dân thường sinh sống bằng nghề trồng lúa.
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Nhân dân.

Từ đồng nghĩa của 庶民
noun
庶民 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 庶民
庶民性 しょみんせい
bình thường
庶民的 しょみんてき
thông thường; tự nhiên; bình thường.
庶民劇 しょみんげき
kịch (của) những người bình thường
庶民感覚 しょみんかんかく
sự nhạy cảm (cảm xúc, cách suy nghĩ) của những người bình thường, tình cảm phổ biến
庶民金融 しょみんきんゆう
quỹ cho vay tiền dành cho những người có thu nhập thấp
アフリカみんぞくかいぎ アフリカ民族会議
hội nghị các quốc gia Châu phi.
庶子 しょし
con ngoài giá thú.
庶幾 しょき
mong muốn; hy vọng