Kết quả tra cứu mẫu câu của 引き受ける
彼
が
引
き
受
けるべきだという
私
の
考
えは
不動
だ。
Tôi kiên quyết rằng anh ấy đảm nhận nó.
その
地位
を
引
き
受
けるよう(
人
)を
説
き
伏
せる
Thuyết phục ai đó chấp nhận quan điểm .
この
仕事
を
引
き
受
けると
他
の
町
へ
引
っ
越
すことになる。
Tôi đã được quyết là sẽ chuyển đến thành phố khác nếu tiếp nhận công việc này.
この
仕事
を
引
き
受
けると
他
の
町
へ
引
っ
越
すことになるだろう。
Công việc này sẽ đồng nghĩa với việc chuyển đến một thành phố khác.