Kết quả tra cứu mẫu câu của 弱り目に祟り目
弱
り
目
に
祟
り
目
。
Bất hạnh không bao giờ đến một cách đơn lẻ.
駐禁
で
切符
を
切
られた
直後
にU
ターン禁止
でつかまった。
運
が
悪
いというか、
弱
り
目
に
祟
り
目
というか。
Đó không phải là ngày may mắn của tôi. Đầu tiên, tôi nhận được một vé đậu xe và sau đó mọi thứ diễn ratừ tệ đến tệ hơn khi tôi bị tấp vào lề vì quay đầu xe.