Kết quả tra cứu mẫu câu của 往々にして
母親
は
往々
にして
子供
をかわいがり
過
ぎる。
Các bà mẹ thường nuông chiều con cái.
産業化
は
往々
にして
公害
を
伴
うものだ。
Công nghiệp hóa thường đi đôi với ô nhiễm.
ずば
抜
けた
着想
というのは、
往々
にして
天啓
のごとく
ヒラメク
ようだ。
Đôi khi những ý tưởng truyền cảm hứng nhất dường như chỉ xuất phát từ màu xanh.
『
私
は
人種差別主義者
ではありませんが、』と
前置
きするような
文
に
限
って、
往々
にして
人種差別的
であったりするものだ。
Nói "Tôi không phải là người phân biệt chủng tộc, nhưng ..." theo cách giới thiệu đôi khi có thểbị coi là phân biệt chủng tộc.