Kết quả tra cứu mẫu câu của 後の方
診察
は
午後
の
方
がありがたいのですが。
Một cuộc hẹn vào buổi chiều là thuận tiện hơn cho tôi.
党首
は
今後
の
方針
を
一瀉千里
に
述
べ
立
てた。
Lãnh đạo đảng đã nói rất lâu về các chính sách trong tương lai.
2つの
物語
のうち、
後
の
方
が
良
い。
Trong hai câu chuyện, câu chuyện sau hay hơn.