Kết quả tra cứu mẫu câu của 後者
後者
の
方
が
前者
より
強
い[
強力
だ
・影響力
がある]
Người sau mạnh hơn người trước (có sức mạnh, có sức ảnh hưởng cao hơn).
後者
の
見解
を
支持
する
人
が
日本
には
多
い。
Quan điểm sau này có nhiều người ủng hộ ở Nhật Bản.
前者
より
後者
の
方
がいい。
Cái trước tốt hơn cái sau.
前者
が
解決
すれば
後者
も
解決
するであろう。
Giải pháp của một có thể chứng minh là giải pháp của người kia.