後者
こうしゃ「HẬU GIẢ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Cái sau; cái nhắc đến sau
後者
の
方
が
前者
より
強
い[
強力
だ
・影響力
がある]
Người sau mạnh hơn người trước (có sức mạnh, có sức ảnh hưởng cao hơn).
セルマ
と
レベッカ
がその
事件
の
容疑者
で、
前者
は
金髪
、
後者
は
赤毛
である
Thelma và Rebecca là hai kẻ tình nghi trong vụ việc đó, người đầu tiên là nguời có mái tóc vàng hoe, và người sau là người có mái tóc hoe đỏ

Từ trái nghĩa của 後者
後者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 後者
落後者 らくごしゃ
người không đi theo hàng lối; dropout; sự thất bại
後援者 こうえんしゃ
Người ủng hộ; người đỡ đầu; người ủng hộ; ông bầu; người cho tiền hoặc giúp đỡ (trường học); nhà tài trợ
後継者 こうけいしゃ
người thừa kế.
アヘンじょうようしゃ アヘン常用者
người nghiện thuốc phiện; tên nghiện; thằng nghiện; kẻ nghiện ngập
じゅけんしゃかーど 受験者カード
phách.
しょめい(けん)しゃ 署名(権)者
người có quyền ký.
インターネットせつぞくぎょうしゃ インターネット接続業者
các nhà cung cấp dịch vụ Internet
おーけすとらのしきしゃ オーケストラの指揮者
nhạc trưởng.